31 thg 7, 2007

25 từ và cụm từ có thể làm hỏng công việc của bạn

Unknown
Bạn là người có kinh nghiệm làm việc? Trước khi quảng cáo điều đó trong bản sơ yếu lý lịch của mình, bạn cũng cần biết cách để chứng minh nó một cách chuyên nghiệp nhất.

Tạo ấn tượng với nhà tuyển dụng

Thường thì các ứng viên khi muốn tạo ấn tượng với nhà tuyển dụng luôn chất hàng đống các thông tin mơ hồ vào CV, và cho rằng chúng rất rõ ràng với nhà tuyển dụng. Tuy nhiên trái lại, phương pháp viết CV mà các ứng viên thành công chọn lại là thay thế những từ và cụm từ mơ hồ đó bằng những thành quả cụ thể của họ.

Thay vì đưa ra những lời lẽ đao to búa lớn, nhưng hoàn toàn trống rỗng để biểu thị tinh thần làm việc của mình, bạn chỉ nên dùng những ví dụ cụ thể, ngắn gọn để chứng tỏ kỹ năng. Nói cách khác, bạn hãy chứng minh chứ đừng nói suông.

Dưới đây là một vài ví dụ để bạn tham khảo:

Thay vì dùng “Thành thạo trong môi trường làm việc có nhịp độ lao động khẩn trương”, bạn có thể viết “Đã từng vào sổ cho hơn 120 trường hợp bệnh nhân cấp cứu mỗi đêm”.
Thay vì dùng “Kỹ năng truyền đạt bằng ngôn ngữ viết tuyệt vời”, bạn có thể viết “Đã viết sách hướng dẫn sử dụng mà không dùng tới bất cứ thuật ngữ chuyên môn nào cho 11.000 người”.

Thay vì dùng “Có tinh thần làm việc nhóm với những hiểu biết liên chức năng”, bạn có thể viết “Có thể cộng tác với khách hàng, phòng kinh doanh để tăng tốc độ báo thu và giảm hiện tượng gián đoạn dịch vụ cho khách”.

Thay vì dùng “Có năng lực phân tích nhu cầu của khách hàng”, bạn có thể viết “Có khả năng kiến tạo và thực hiện các cơ chế đánh giá nhu cầu toàn diện của khách hàng để hỗ trợ dự đoán nhu cầu về dịch vụ cũng như nhân lực”.

Những từ và cụm từ cần thận trọng khi dùng

Chăm chỉ và giàu tham vọng và những tính cách tích cực của một nhân viên, điều đó rất đúng. Nhưng người tuyển dụng nhân sự sẽ không cảm thấy thực sự thuyết phục nếu bạn không đưa ra nổi những ví dụ cụ thể, chắc chắn để minh chứng cho các lời lẽ quảng bá về bản thân cùng năng lực của bạn. Dưới đây là 25 từ, cụm từ bạn nên đặc biệt cẩn trọng khi dùng vì chúng nghe thật bay bổng nhưng cũng rất dễ trở thành trống rỗng.

1. Năng nổ
2. Tham vọng
3. Trình độ khá
4. Sáng tạo
5. Coi trọng chi tiết
6. Kiên định
7. Hiệu quả
8. Có kinh nghiệm
9. Linh hoạt
10. Làm việc có mục đích
11. Chăm chỉ
12. Độc lập
13. Giàu sáng kiến14. Am hiểu
15. Có tư duy logic
16. Có động cơ phấn đấu
17. Tỉ mỉ
18. Thân thiện với mọi người
19. Chuyên nghiệp
20. Đáng tin cậy
21. Tháo vát
22. Có khả năng tự vận động
23. Thành công
24. Có tinh thần làm việc nhóm
25. Biết tổ chức tốt

Theo Đàn Ông

About the Author

Unknown / Author & Editor

Has laoreet percipitur ad. Vide interesset in mei, no his legimus verterem. Et nostrum imperdiet appellantur usu, mnesarchum referrentur id vim.